Từ điển Thiều Chửu
詠 - vịnh
① Ngâm vịnh, đọc văn thơ đến chỗ có âm điệu phải kéo dài giọng đọc ra gọi là vịnh. Có khi viết là vịnh 咏.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詠 - vịnh
Hát lên. Ngâm lên. Td: Ngâm vịnh. Kêu hót ( nói về loài chim ) — Dùng thơ để bày tỏ tình cảm của mình về một việc hay một sự vật. Đoạn trường tân thanh : » Vạch da cây vịnh bốn câu ba vần «.


河仙十詠 - hà tiên thập vịnh || 南程聯詠集 - nam trình liên vịnh tập || 吟詠 - ngâm vịnh || 御製越史總詠集 - ngự chế việt sử tổng vịnh tập || 諷詠 - phúng vịnh || 越鑑詠史詩集 - việt giám vịnh sử thi tập || 詠歌 - vịnh ca || 詠南史 - vịnh nam sử || 詠月 - vịnh nguyệt || 詠史 - vịnh sử || 詠嘆 - vịnh thán ||